Tổng quát nội dung có trong bài viết
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa TPHCM
Đối với phương thức tuyển sinh này trường Đại học Bách khoa TP.HCM dự kiến dành khoảng 80% chỉ tiêu tuyển sinh. Hiện tại mới có điểm chuẩn cho phương thức tuyển sinh thẳng/ưu tiên, còn phương thức tuyển sinh bằng điểm đánh giá năng lực thì chưa có vì chưa có điểm thi tốt nghiệp THPT (phương thức tuyển sinh bằng điểm thi đgnl 2022 tphcm sẽ tham chiếu với điểm thi tốt nghiệp thpt 2022). Hoctot.net.vn sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức từ phía nhà trường.
Điểm chuẩn xét tuyển ưu tiên Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022
Đại học Bách Khoa TPHCM đã công cố chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành đào tạo đại học dựa trên phương thức tuyển sinh “ưu tiên xét tuyển/ưu tiên xét tuyển thẳng”
Cách tích điểm xét tuyển: Tổng điểm của các môn (nằm trong tổ hợp môn) trong 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) điểm sẽ tính dựa theo điểm số / kết quả học tập của thí sinh được ghi trong học bạ của thí sinh.
Mức điểm trúng tuyển dựa vào phương thức xét tuyển ưu tiên/ưu tiên xét tuyển thẳng giao động trong khoảng 69,5 điểm – 86,6 điểm.
Thống kê điểm chuẩn các ngành Đại học Bách khoa TPHCM 2021
Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do Đại Học Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2021.
- Theo thống kê gần 39% thí sinh trúng tuyển có điểm thi đánh giá năng lực từ 900 trở lên và 5.54% thí sinh có điểm từ 1.000 trở lên. Trường có 9 ngành với điểm trúng tuyển từ hơn 900 (trên thang điểm 1.200). Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 974 điểm là ngành Khoa học máy tính.
- Thí sinh có điểm trúng tuyển vào trường cao nhất là Nguyễn Hồ Tiến Đạt (Trường THPT Chuyên Tiền Giang, tỉnh Tiền Giang), đồng thời Đạt cũng là thủ khoa toàn quốc của kỳ thi Đánh giá năng lực 2021 với số điểm 1.103 điểm, đã trúng tuyển vào ngành Khoa học Máy tính (chương trình chất lượng cao).
- Điểm trung bình trúng tuyển vào Trường ĐH Bách khoa là 876 điểm.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực đại học bách khoa 2021 chi tiết từng ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 106 | Khoa học máy tính | 974 |
2 | 107 | Kỹ thuật máy tính | 940 |
3 | 108 | Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử- viễn thông, Kỹ thuật điều khiển-tự động hóa | 837 |
4 | 109 | Kỹ thuật cơ khí | 805 |
5 | 110 | Kỹ thuật cơ điện tử | 919 |
6 | 112 | Kỹ thuật dệt-công nghệ may | 706 |
7 | 114 | Kỹ thuật hóa học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học | 907 |
8 | 115 | Xây dựng | 700 |
9 | 117 | Kiến trúc | 888 |
10 | 120 | Kỹ thuật địa chất, kỹ thuật dầu khí | 708 |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | 884 |
12 | 125 | Kỹ thuật môi trường, quản lý tài nguyên và môi trường | 797 |
13 | 128 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 945 |
14 | 129 | Kỹ thuật vật liệu | 707 |
15 | 137 | Vật lý kỹ thuật | 837 |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | 752 |
17 | 140 | Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) | 748 |
18 | 141 | Bảo dưỡng công nghiệp | 700 |
19 | 142 | Kỹ thuật ô tô | 893 |
20 | 145 | Kỹ thuật tàu thuỷ-kỹ thuật hàng không | 868 |
21 | 206 | Khoa học máy tính(chất lượng cao) | 972 |
22 | 207 | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 937 |
23 | 208 | Kỹ thuật điện-điện tử (chất lượng cao) | 797 |
24 | 209 | Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao) | 822 |
25 | 210 | Kỹ thuật cơ điện tử (chất lượng cao) | 891 |
26 | 211 | Kỹ thuật cơ điện tử- chuyên ngành kỹ thuật robot (chất lượng cao) | 865 |
27 | 214 | Kỹ thuật hóa học (chất lượng cao) | 839 |
28 | 215 | Kỹ thuật công trình xây dựng-công trình giao thông | 700 |
29 | 217 | Kiến trúc-chuyên ngành kiến trúc cảnh quan (chất lượng cao) | 799 |
30 | 219 | Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) | 880 |
31 | 220 | Kỹ thuật dầu khí | 721 |
32 | 223 | Quản lý công nghiệp (chất lượng cao) | 802 |
33 | 225 | Quản lý tài nguyên và môi trường, kỹ thuật môi trường (chất lượng cao) | 700 |
34 | 228 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(chất lượng cao) |
953 |
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chất lượng cao) | 826 |
36 | 242 | Kỹ thuật ô tô (chất lượng cao) | 871 |
37 | 245 | Kỹ thuật hàng không (chất lượng cao) | 876 |
38 | 266 | Khoa học máy tính- tăng cường tiếng Nhật (chất lượng cao) | 907 |
39 | 268 | Cơ kỹ thuật (chất lượng cao) | 752 |
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển, mã số nhập học, mật khẩu tại trang web https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh
Một số lưu ý đối với trường Đại Học Bách Khoa TPHCM
- Kết quả tuyển sinh không gửi qua bưu điện mà chỉ tra cứu trực tuyến.
- Mỗi thí sinh trúng tuyển sẽ có một mã số nhập học riêng.
- Thí sinh trúng tuyển nếu không làm thủ tục xác nhận nhập học trong thời gian mà nhà trường đã quy định sẽ không được nhập học và không có tên trong danh sách sinh viên chính thức.
Đăng ký lấy miễn phí bộ tài liệu đề thi đánh giá năng lực các năm: tại đây
XEM THÊM: