Tổng quát nội dung có trong bài viết
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi thi đánh giá năng lực là một trong những phương thức tuyển sinh quan trọng được sử dụng bởi nhiều trường đại học, cao đẳng trên cả nước. Thời điểm hiện tại có những trường đại học nào tổ chức, xét tuyển dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực? Nội dung thông tin chi tiết sẽ có trong bài viết này.
1. Những trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực
- Năm 2014, Đại Học Quốc Gia Hà Nội đã chính thức tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực nhằm đánh giá năng lực, trình độ của học sinh để tuyển chọn những thí sinh có đủ tiêu chuẩn, phù hợp với các yêu cầu của chương trình đào tạo, nâng cao chất lượng đầu vào. Kỳ thi này đã thành công tốt đẹp, đạt được các mục tiêu đã đề ra, khẳng định hướng đi đổi mới của trường là đúng đắn, phù hợp. Đây là phương thức xét tuyển lần đầu tiên được triển khai ở Việt Nam và Đại Học Quốc Gia Hà Nội là đơn vị đầu tiên thực hiện thành công. Theo đó, năm 2018 Đại Học Quốc Gia TP.HCM cũng đã quyết định tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực và sử dụng kết quả kỳ thi là một trong những phương thức xét tuyển.
- Như vậy, tính đến năm 2021 trên cả nước đã có 2 đơn vị tổ chức kỳ thi đó là Đại Học Quốc Gia Hà Nội và Đại Học Quốc Gia TP.HCM.
1.1. Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Trong những năm đầu, kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia HN được tổ chức tại 7 cụm thi với 11 điểm, các cụm thi nằm rải rác ở một số tỉnh như Hà Nội, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Hải Phòng, Nghệ An…Tuy nhiên, đến năm 2022 các cụm thi đã được mở rộng nhiều hơn. Các thí sinh sẽ đăng ký dự thi trực tuyến trên trang website khaothi.vnu.edu.vn hoặc cet.vnu.edu.vn.
Trên công thông tin của Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố chi tiết lịch đăng ký thi, lịch thi và địa điểm tổ chức cho 12 đợt thi trong năm 2022.
Chi tiết lịch thi và địa điểm thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội 2022: TẠI ĐÂY
1.2. Đại Học Quốc Gia TP.HCM
Năm 2022, ĐH Quốc gia TP.HCM sẽ tổ chức 2 đợt thi. Đợt 1 diễn ra vào ngày 27/3 được tổ chức tại 17 tỉnh thành tại ĐÀ NẴNG, QUẢNG NAM, QUẢNG NGÃI... Đợt 2 diễn ra vào ngày 22/05/2022 (dự kiến) tại TPHCM, ĐÀ NẴNG, AN GIANG, KHÁNH HÒA.
Chi tiết lịch thi và địa điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2022: Tại đây
2. Những trường sử dụng điểm đánh giá năng lực để xét tuyển năm 2022
2.1. Các trường tuyển đánh giá năng lực Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2022
STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Khoa luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | Khoa quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | Đại học giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 | Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 | Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 | Đại học Ngoại thương |
11 | Đại học Kinh tế quốc dân |
12 | Đại học Thương mại |
13 | Đại học Công nghệ giao thông vận tải |
14 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng yên |
15 | Học viện tòa án |
16 | Khoa du lịch – Đại học Huế |
17 | Đại học Luật – Đại học Huế |
18 | Đại học Y Dược – Đại học Huế |
19 | Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
20 | Đại học Khoa học – Đại học Huế |
21 | Đại học Nông lâm – Đại học Huế |
22 | Đại học nghệ thuật – Đại học Huế |
23 | Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
24 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
25 | Khoa giáo dục thể chất – Đại học Huế |
26 | Phân hiệu đại học Huế tại Quảng trị |
27 | Khoa kỹ thuật và công nghệ – Đại học Huế |
28 | Khoa quốc tế – Đại học Huế |
29 | Khoa quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
30 | Khoa ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
31 | Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên |
32 | Đại học nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
33 | Đại học khoa học – Đại học Thái Nguyên |
34 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
35 | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
36 | Cao đẳng kinh tế-kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên |
37 | Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
38 | Đại học Kinh tế quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
39 | Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
40 | Đại học Vinh |
41 | Đại học Tài nguyên môi trường |
42 | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
43 | Đại học Tân Trào |
44 | Đại học Phenikaa |
45 | Đại học Hồng Đức |
46 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh |
47 | Đại học Lao động – Xã hội cơ sở Hà nội |
48 | Đại học Lao động – Xã hội cơ sở phía Nam |
49 | Đại học Sư phạm Hà nội 2 |
50 | Đại học Thủ đô |
51 | Đại học Hùng vương |
52 | Đại học Y tế Hải Dương |
53 | Học viện ngân hàng |
54 | Đại học nông lâm Bắc Giang |
55 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
56 | Đại học Công nghiệp Việt Trì |
57 | Đại học Điện lực |
58 | Đại học Công nghiệp Hà nội |
59 | Đại học Thăng Long |
60 | Đại học Thủy lợi |
61 | Đại học Tây Bắc |
62 | Đại học Hàng hải (Hải Phòng) |
63 | Đại học lâm nghiệp |
64 | Học viện chính sách và phát triển |
65 | Đại học FPT (đã có điểm 2022) |
66 | Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCM |
66+ | ĐANG CẬP NHẬT THÊM |
2.2. Danh sách các trường xét tuyển điểm đánh giá năng lực Đại Học Quốc Gia TP.HCM 2022
Theo thống kê thì hiện có hơn 80 trường đại học, cao đẳng công nhận và sử dụng kết quả – điểm thi của bài thi đánh giá năng lực do trường Đại Học Quốc Gia TP.HCM tổ chức 2022 để tuyển sinh, cụ thể như sau:
STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM (đã có điểm 2022) |
2 | Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM (đã có điểm 2022) |
3 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM (đã có điểm 2022) |
4 | Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM |
5 | Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM |
6 | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM (đã có điểm 2022) |
7 | Phân hiệu ĐHQG TP.HCM tại Bến Tre (đã có điểm 2022) |
8 | Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM |
9 | Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM |
10 | Khoa Chính trị Hành chính – Đại học Quốc gia TPHCM |
11 | Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM |
12 | Đại học Kinh tế – Tài chính |
13 | Đại học Nha Trang |
14 | Đại học Công nghệ TP.HCM |
15 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
16 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
17 | Đại học Nguyễn Tất Thành |
18 | Đại học Lạc Hồng |
19 | Đại học Thủ dầu Một |
20 | Đại học Bình Dương |
21 | Đại học Hùng Vương TP.HCM |
22 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
23 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
24 | Đại học Yersin Đà Lạt |
25 | Đại học Văn Hiến |
26 | Đại học Tây Đô |
27 | Đại học Nam Cần Thơ |
28 | Đại học Công nghệ Miền Đông |
29 | Đại học Văn Lang |
30 | Đại học Phan Châu Trinh |
31 | Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng |
32 | Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng |
33 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
34 | Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
35 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
36 | Viện Nghiên cứ đào tạo Việt – Anh _ Đại học Đà Nẵng |
37 | Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng |
38 | Đại học Phạm Văn Đồng |
39 | Đại học Kinh tế TP.HCM |
40 | Đại học Quốc tế Sài Gòn |
41 | Đại học Công nghệ Sài Gòn |
42 | Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ |
43 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học |
44 | Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải TP.HCM |
45 | Đại học Công nghiệp TP.HCM |
46 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
47 | Đại học Khánh Hòa |
48 | Đại học Tây Nguyên |
49 | Đại học Đồng Tháp |
50 | Đại học Gia Định |
51 | Đại học Tiền Giang |
52 | Đại học Xây dựng miền Trung |
53 | Đại học Sài Gòn (đã có điểm 2022) |
54 | Đại học Tài chính – Marketing |
55 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
56 | Đại học Bạc Liêu |
57 | Đại học Trà Vinh |
58 | Học viện Hàng không Việt Nam |
59 | Đại học Tân Tạo |
60 | Đại học Nông lâm TP.HCM |
61 | Đại học Phan Thiết |
62 | Đại học Ngân hàng |
63 | Đại học Buôn Ma Thuột |
64 | Đại học Hoa Sen |
65 | Đại học Kiến Trúc TP.HCM |
66 | Đại học Cửu Long |
67 | Đại học Ngoại thương cơ sở II – TP.HCM |
68 | Đại học Phú Yên |
69 | Đại học Quang Trung |
70 | Đại học Thái Bình Dương |
71 | Đại học Kiên Giang |
72 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
73 | Đại học Quy Nhơn |
74 | Đại học Tôn Đức Thắng |
75 | Đại học Đà Lạt |
76 | Phân hiệu trường Đại học Lâm Nghiệp tại Đồng Nai |
77 | Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
78 | Cao đẳng Quốc tế TP.HCM |
79 | Cao đẳng Viễn Thông |
80 | Cao đẳng Sài Gòn Gia Định |
81 | Cao đẳng Miền Nam |
82 | Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCM (đã có điểm 2022) |
83 | Đại học FPT |
83+ | Danh sách các trường sẽ được cập nhật thêm |
3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021
Chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 của các trường:
STT | Danh sách các trường | Điểm chuẩn 2021 | GHI CHÚ |
1 | Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn hà nội | 80/150 | Điểm đánh giá năng lực ĐHQGHN |
2 | Trường Đại học giáo dục hà nội | 95/150 | |
3 | Trường Đại học kinh tế đại học quốc gia hà nội | 112/150 | |
4 | Trường Đại học công nghệ hà nội | 80/150 | |
5 | Trường Đại học khoa học tự nhiên hà nội | Từ 80/150 | |
6 | Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội | 110/150 | |
7 | Trường Đại học việt nhật điểm chuẩn 2021 | 80/150 | |
8 | Trường Đại Học Ngoại Thương | 105/150 hoặc 850/1200 | Điểm ĐGNL ĐHQGHN và ĐHQG TPHCM |
9 | Trường Đại học Bách khoa – Đại Học Quốc Gia TP.HCM | 700/1200 | Điểm đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
10 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin- ĐHQG TP.HCM | 750/1200 | |
11 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐHQG TP.HCM | 610/1200 | |
12 | Trường Đại học Kinh tế Luật – Đại Học Quốc Gia TP.HCM | 701/1200 | |
13 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM điểm chuẩn 2021 – ĐHQG TP.HCM | 601-905/1200 | |
14 | Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM | 996/1200 | |
15 | Trường Đại học Quốc tế TPHCM điểm chuẩn 2021- ĐHQG TP.HCM | 600-870/1200 | |
16 | Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại tỉnh Bến Tre | 556/1200 | |
17 | Trường Đại học An Giang- ĐHQG TP.HCM | 600/1200 | |
18 | Viện Đào tạo Quốc tế TP HCM – ĐHQG TP.HCM | 600/1200 | |
19 | Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng | 618/1200 | |
20 | Trường Đại học Kinh tế TPHCM | 800/1200 | |
21 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng | 720/1200 | |
22 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | 600/1200 | |
23 | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | 650/1200 | |
24 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | 653/1200 | |
25 | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính | ||
26 | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng | 737/1200 | |
27 | Trường Đại học Nha Trang | 600/1200 | |
28 | rường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt- Hàn – Đại học Đà Nẵng | 600/1200 | |
29 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | ||
30 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | ||
31 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | 663/1200 | |
32 | Trường Đại học Lạc Hồng | 600/1200 | |
33 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 600/1200 | |
34 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 550/1200 | |
35 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 550/1200 | |
36 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | 500/1200 | |
37 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 500/1200 | |
38 | rường Đại học Bình Dương | 500/1200 | |
39 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | 600/1200 | |
40 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 650/1200 | |
41 | Trường Đại học Văn Hiến | 650/1200 | |
42 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | 650/1200 | |
43 | Trường Đại học Tây Nguyên | 600/1200 | |
44 | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 600/1200 | |
45 | Trường Đại học Tiền Giang | 600/1200 | |
46 | Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TPHCM | 650/1200 | |
47 | Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM | 610/1200 | |
48 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | 500/1200 | |
49 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | 550/1200 | |
50 | Trường Đại học Đồng Tháp | 615/1200 | |
51 | Trường Đại học Khánh Hòa | 600/1200 | |
52 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 640/1200 | |
53 | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | 600/1200 | |
54 | Trường Đại học Phan Châu Trinh | 550/1200 | |
55 | Trường Đại học Văn Lang | 650/1200 | |
56 | Trường Đại học Gia Định | 600/1200 | |
57 | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM | 750/1200 | |
58 | Trường Đại học Tây Đô | 550/1200 | |
59 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 600/1200 | |
60 | Trường Đại học Sài Gòn | 650/1200 | |
61 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | 550/1200 | |
62 | Trường Đại học Trà Vinh | 600/1200 | |
63 | Trường Đại học Tài chính- Marketing | 750/1200 | |
64 | Học Viện Hàng không Việt Nam | 700/1200 | |
65 | Trường Đại học Bạc Liêu | 500/1200 | |
66 | Trường Đại học Tân Tạo | 550/1200 | |
67 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM | 620/1200 | |
68 | Trường Đại học Hoa Sen | 600/1200 | |
69 | Trường Đại học Ngân hàng | 813/1200 | |
70 | Trường Đại học Phan Thiết | ||
71 | Trường Đại học Buôn Ma Thuật | 500/1200 | |
72 | Trường Đại học Kiến trúc TPHCM | 17,53/30 | |
73 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM | 600/1200 | |
74 | Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | 600/1200 | |
75 | Trường Cao đẳng Viễn Đông | 450/1200 | |
76 | Trường Cao đẳng Quốc tế TPHCM | ||
77 | Trường Cao đẳng Miền Nam | ||
78 | Trường Đại học Kỹ thuật Cao Thắng | 450/1200 |
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực hiện được được khoảng 80 trường đại học, cao đẳng trên cả nước sử dụng làm phương thức xét tuyển. Dự kiến trong các năm tiếp theo danh sách các trường sẽ còn tiếp tục mở rộng và có sự thay đổi. Hoctot khuyên các bạn thí sinh nên thường xuyên theo dõi và cập nhật để nắm bắt những thông tin mới nhất về kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022.
Hoctot.net.vn website học trực tuyến miễn phí tốt nhất 2022
XEM THÊM: