ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT 2022

21787
điểm chuẩn đánh giá năng lực đại học kinh tế luật
điểm chuẩn đánh giá năng lực đại học kinh tế luật
4/5 - (3 bình chọn)

Thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực kinh tế luật

Trường ĐH Kinh tế – Luật (UEL) đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi đánh giá năng lực năm 2021 Đại Học Quốc Gia TP.HCM tổ chức.

Trường ĐH Kinh tế – Luật (UEL) năm 2021 có 13 chương trình đào tạo với điểm trúng tuyển từ 900 điểm (thang điểm 1200). Trong đó, Kinh doanh quốc tế là chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển cao nhất với 931 điểm.

Đối với 5 chương trình đào tạo mới, điểm trúng tuyển như sau: Marketing chất lượng cao bằng tiếng Anh là 918 điểm, Kinh tế đối ngoại chất lượng cao bằng tiếng Anh là 920 điểm, Thương mại điện tử chất lượng cao bằng tiếng Anh là 850 điểm, Luật Dân sự chất lượng cao bằng tiếng Anh là 702 điểm và Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính chất lượng cao bằng tiếng Anh là 766 điểm…

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh Tế Luật

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh Tế Luật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh Tế Luật

Điểm ưu tiên xét tuyển 2022 Đại học Kinh tế – Luật

Điểm ưu tiên xét tuyển 2022 Đại học Kinh tế - Luật
Điểm ưu tiên xét tuyển 2022 Đại học Kinh tế – Luật

Điểm xét tuyển học sinh giỏi 2022 Đại học Kinh tế – Luật

Điểm xét tuyển học sinh giỏi 2022 Đại học Kinh tế - Luật
Điểm xét tuyển học sinh giỏi 2022 Đại học Kinh tế – Luật

>>> XEM THÊM:  ĐĂNG KÝ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM 2022

ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT 2021

Điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH Kinh Tế Luật từng ngành cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn

1

7310101-401 Kinh tế (kinh tế học)

860

2 7310101-401C Kinh tế (kinh tế học) Chất lượng cao 825
3 7310106-402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 930
4 7310106-402C Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao 920
5 7310106-402CA Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 920
6 7310101-403 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) 780
7310101-403C Kinh tế (kinh tế và quản lý công) Chất lượng cao 757
8 7340201-404 Tài chính ngân hàng 870
 9 7340201-404C Tài chính ngân hàng Chất lượng cao 871
10 7340201-404CA Tài chính ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh 850
11 7340301-405 Kế toán 832
12  7340301-405C Kế toán Chất lượng cao 830
13 7340301-405CA Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW) 781
14 7340405-406 Hệ thống thông tin quản lý 851
15 7340405-406C Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao 847
16 7340101-407 Quản trị kinh doanh 901
17 7340101-407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 900
18 7340101-407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh 870
19 7340120-408 Kinh doanh quốc tế 931
20 7340120-408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao 930
21 7340120-408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh 930
22  7340302-409 Kiểm toán 872
23 7340302-409C Kiểm toán Chất lượng cao 873
24 7340115-410 Marketing 900
25 7340115-410C Marketing Chất lượng cao 900
26 7340115-410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh 918
27 7340122-411 Thương mại điện tử 900
28 7340122-411C Thương mại điện tử Chất lượng cao 900
29 7340122-411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh 850
30 7310108-413 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 750
31 7310108-413C Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao 701
32 7310108-413CA Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 766
33 7340208-414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao 780
34 7340101-415 Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành) 780
35 7340405-416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao 780
36 7380107-501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 852
37 7380107-501C Luật kinh tế (luật kinh doanh) Chất lượng cao 861
38 7380107-502 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) 850
39 7380107-502C Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao 880
40 7380101-503 Luật (luật dân sự) 800
41 7380101-503C Luật (luật dân sự) Chất lượng cao 770
42 7380101-503CA Luật (luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 702
43 7380101-504 Luật (luật tài chính-ngân hàng) 771
44 7380101-504C Luật (luật tài chính-ngân hàng) Chất lượng cao 782
45 7380101-504CP Luật (luật tài chính-ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp 719

 

Lưu ý của nhà trường: Các thí sinh sẽ được chính thức trúng tuyển khi được công nhận đã tốt nghiệp THPT. Bên cạnh đó, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021(bản chính) hoặc bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng) đối với trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2021, theo thông báo của nhà trường.

XEM THÊM: